Chào mừng Bạn đến với Blog Gia đình Phật tử Tân Thái!

Thứ Sáu, 18 tháng 5, 2012

Tỷ lệ chọi vào các trường thành viên ĐH Đà Nẵng năm 2012

Thí sinh dự thi vào Đại học Đà Nẵng năm 2011
Chiều 17-5, Hội đồng tuyển sinh Đại học Đà Nẵng cho biết, có 52.270 hồ sơ nộp đăng ký dự thi vào các trường thành viên trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2012, trong khi đó chỉ tiêu năm nay là 11.220 sinh viên.

Số lượng hồ sơ đăng ký dự thi và tỷ lệ chọi các ngành ở các trường thành viên như sau:

1. Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng: có 5.218 hồ sơ ĐKDT, chỉ tiêu: 1.650, tỷ lệ “chọi” trung bình toàn trường là 1 “chọi” 3,16.
STT
Mã ngành
Tên ngành
  HSĐKDT
 Chỉ tiêu
Tỷ lệ chọi
 1     D140231 Sư phạm tiếng Anh 663 175 3.79
 2  D140233 Sư phạm tiếng Pháp 17 35 0.49
 3 D140234 Sư phạm tiếng Trung quốc 23 35 0.66
 4 D220201 Ngôn ngữ Anh 2,818 730 3.86
 5 D220202 Ngôn ngữ Nga  42 70 0.60
 6 D220203 Ngôn ngữ Pháp 123 105 1.17
 7 D220204 Ngôn ngữ Trung quốc 401 140 2.86
 8 D220209 Ngôn ngữ Nhật 482 105 4.59
 9 D220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   398 70 5.69
 10  D220212 Quốc tế học 241 150 1.61
 11 D220214 Ngôn ngữ Thái Lan 10 35 0.29


2. Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng: có 16.937 hồ sơ ĐKDT, chỉ tiêu: 3.030, tỷ lệ “chọi” trung bình toàn trường là 1 “chọi” 5,59.
STT
Mã ngành   
Tên ngành
 HSĐKDT
Chỉ tiêu
 Tỷ lệ chọi
 1 D420201 Công nghệ Sinh học 435 70 6.21
 2  D480201 Công nghệ thông tin 2,234 230 9.71
 3 D510105 Công nghệ kỹ thuật VLXD 63 60 1.05
 4 D510202 Công nghệ chế tạo máy 691 210 3.29
 5 D510402 Công nghệ vật liệu  50 60 0.83
 6 D510601 Quản lý công nghiệp 215 60 3.58
 7 D520103 Kỹ thuật cơ khí 811 130 6.24
 8 D520114 Kỹ thuật cơ điện tử 611 120 5.09
 9 D520115 Kỹ thuật nhiệt 194 170 1.14
 10 D520122 Kỹ thuật tàu thủy  67 60 1.12
 11 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử 2,171 280 7.75
 12 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 889 260 3.42
 13 D520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 267 100 2.67
 14 D520320 Kỹ thuật môi trường 203 50 4.06
 15 D520604 Kỹ thuật dầu khí 430 60 7.17
 16 D540101 Công nghệ thực phẩm 855 90 9.50
 17 D580102 Kiến trúc 837 60 13.95
 18 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 2,174 320 6.79
 19 D580205 Kỹ thuật xây dựng CTGT 1,670 260 6.42
 20 D580208 Kỹ thuật xây dựng 550 60 9.17
 21 D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước  47 60 0.78
 22 D580301 Kinh tế xây dựng 826 140 5.90
 23 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 607 60 10.12

3. Trường Đại học Kinh tế: có 13.692 hồ sơ ĐKDT, chỉ tiêu: 1.900, tỷ lệ “chọi” trung bình toàn trường là 1 “chọi” 7,21.
STT
 Mã ngành
Tên ngành 
  HSĐTDT
 Chỉ tiêu
 Tỷ lệ chọi
 1 D310101 Kinh tế  366 270 1.36
 2 D340101 Quản trị kinh doanh 4,903 390 12.57
 3 D340115 Marketing 825 80 10.31
 4 D340120 Kinh doanh quốc tế 906 130 6.97
 5 D340121 Kinh doanh thương mại 745 80 9.31
 6 D340201 Tài chính Ngân hàng 1,833 300 6.11
 7 D340301 Kế toán 2,401 220 10.91
 8 D340302 Kiểm toán 470 110 4.27
 9 D340404 Quản trị nhân lực 366 70 5.23
 10 D340405 Hệ thống thông tin quản lý 88 100 0.88
 11 D380101 Luật   174 50 3.48
 12 D380107 Luật kinh tế 594 50 11.88
 13 D460201 Thống kê 21 50 0.42

4. Trường Đại học Sư phạm: có 11.970 hồ sơ ĐKDT, chỉ tiêu: 1.500, tỷ lệ “chọi” trung bình toàn trường là 1 “chọi” 7,98.
STT
Mã ngành
Tên trường
HSĐKDT
Chỉ tiêu
 Tỷ lệ chọi
 1 D140201 Giáo dục Mầm non 1,427 100 14.27
 2 D140202 Giáo dục Tiểu học 2,541 100 25.41
 3 D140205 Giáo dục Chính trị  71 50 1.42
 4 D140209 Sư phạm Toán học 663 50 13.26
 5 D140210 Sư phạm Tin học 136 50 2.72
 6 D140211 Sư phạm Vật lý  457 50 9.14
 7 D140212 Sư phạm Hoá học 407 50 8.14
 8 D140213 Sư phạm Sinh học 637 50 12.74
 9 D140217 Sư phạm Ngữ văn 537 50 10.74
 10 D140218 Sư phạm Lịch sử  264 50 5.28
 11 D140219 Sư phạm Địa lý 289 50 5.78
 12 D220113 Việt Nam học 235 50 4.70
 13 D220330 Văn học 87 150 0.58
 14 D220340 Văn hoá học 23 50 0.46
 15 D310401 Tâm lý học 308 50 6.16
 16 D310501 Địa lý học  93 50 1.86
 17 D320101 Báo chí 467 50 9.34
 18 D420201 Công nghệ sinh học 783 0 0.00
 19 D440102 Vật lý học 47 50 0.94
 20 D440112 Hóa học 180 50 3.60
 21 D440301 Khoa học Môi trường  283 50 5.66
 22 D460112 Toán ứng dụng  142 100 1.42
 23 D480201 Công nghệ thông tin 373 150 2.49
 24 D760101 Công tác xã hội  126 0 0.00
 25 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 1,394 50 27.88

5. Trường CĐ Công nghệ (thuộc ĐH Đà Nẵng): có 3.308 hồ sơ ĐKDT, chỉ tiêu: 1.800, tỷ lệ “chọi” trung bình toàn trường là 1 “chọi” 1,84.
STT
Mã ngành
Tên ngành
HSĐKDT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ chọi
 1 C340405 Hệ thống thông tin quản lý 18 80 0.23
 2 C420201 Công nghệ sinh học 46 80 0.57
 3 C480201 Công nghệ Thông tin 501 120 4.18
 4 C510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 61 80 0.76
 5 C510102 Công nghệ kỹ thuật CTXD 265 80 3.31
 6 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 501 180 2.78
 7 C510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 147 120 1.23
 8 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí  237 120 1.98
 9 C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 59 80 0.74
 10 C510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 382 120 3.18
 11 C510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 43 80 0.54
 12  C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   547 180 3.04
 13 C510302 Công nghệ kỹ thuật ĐTTT 115 120 0.96
 14 C510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 30 80 0.38
 15 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường  126 120 1.05
 16 C540102 Công nghệ thực phẩm 145  80 1.81
 17 C580302 Quản lý xây dựng 85 80 1.06

6. Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin (thuộc ĐH Đà Nẵng): có 466 hồ sơ ĐKDT, chỉ bằng hơn một nửa chỉ tiêu tuyển sinh (780 CT).
STT
Mã ngành
Tên ngành
 HSĐKDT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ chọi
 1 C340101 Quản trị kinh doanh 44 70 0.63
 2 C340301 Kế toán 62 200 0.31
 3 C480101 Khoa học máy tính 31 70 0.44
 4 C480102 Truyền thông và mạng máy tính 39 80 0.49
 5 C480104 Hệ thống thông tin 1 60 0.02
 6 C480201 Công nghệ thông tin 269 240 1.12
 7 C480202 Tin học ứng dụng  20 60 0.33

7. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: có 679 hồ sơ ĐKDT, chỉ tiêu: 560, tỷ lệ “chọi” trung bình toàn trường là 1 “chọi” 1,21.
STT
Mã ngành
Tên ngành
 HSĐKDT
 Chỉ tiêu
Tỷ lệ chọi
 1 C340101 Quản trị kinh doanh 8 70 0.11
 2 C340301 Kế toán 8 70 0.11
 3 C510102 Công nghệ kỹ thuật CTXD 5 70 0.07
 4 D340101 Quản trị kinh doanh 128 70 1.83
 5 D340201 Tài chính Ngân hàng 108 70 1.54
 6  D340301 Kế toán  223 70 3.19
 7 D580205 Kỹ thuật xây dựng CTGT 102 70 1.46
 8 D580301 Kinh tế xây dựng 97 70 1.39

Nguồn: dantri.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét