Chào mừng Bạn đến với Blog Gia đình Phật tử Tân Thái!

Thứ Bảy, 28 tháng 5, 2011

Tỉ lệ chọi vào các trường thành viên ĐH Đà Nẵng năm 2011

Dưới đây là tỉ lệ "chọi" của các trường thành viên trực thuộc Đại học (ĐH) Đà Nẵng trong kỳ tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2011.

1. Trường Đại học Bách khoa:
 54 Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng - http://www.dut.edu.vn/



Đại học Bách khoa
ĐKDT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ chọi
Tổng số
15.111
2.930
5.1
Cơ khí chế tạo
821
240
3.4
Điện kỹ thuật
1.449
300
4.83
Điện tử -Viễn thông
949
240
3.95
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
2.046
240
8.5
Xây dựng công trình thủy
108
120
0.9
Xây dựng Cầu đường
2521
240
10.5
Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh
248
60
4.1
Cơ khí  động lực
437
150
2.91
Công nghệ Thông tin
1.823
240
7.5
Sư phạm Kỹ thuật Điện tử - Tin học
44
60
0.73
Cơ - Điện tử
453
120
3.7
Công nghệ Môi trường
313
50
6.26
Kiến trúc
1.011
60
16.85
Vật liệu và cấu kiện xây dựng
31
60
0.51
Tin học Xây dựng
73
60
1.2
Kỹ thuật Tàu thủy
74
60
1.2
Kỹ thuật Năng lượng và Môi trường
73
60
1.2
Quản lý Môi trường
282
50
5.64
Quản lý Công nghiệp
82
60
1.3
Công nghệ Hóa thực phẩm
519
100
5.19
Công nghệ Hóa dầu và Khí
336
60
5.6
Công nghệ Vật liệu
63
120
0.5
Công nghệ Sinh học
211
60
3.5
Kinh tế Xây dựng Quản lý dự án
1.144
120
9.5

2. Trường Đại học Kinh tế: 71 Ngũ Hành Sơn, quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng - http://daotao.due.edu.vn/


Đại học Kinh tế
ĐKDT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ chọi
Tổng số
16.413
2.060
7.9
Kế toán
3.856
240
16.0
Quản trị Kinh doanh tổng quát
2.505
200
12.5
QT Kinh doanh Du lịch và Dịch vụ
1.776
150
11.84
Kinh doanh Thương mại
816
110
7.4
Ngoại thương
998
140
7.1
Marketing
862
110
7.8
Kinh tế phát triển
206
100
2.06
Kinh tế lao động
30
50
0.6
Kinh tế  và quản lý công
58
50
1.16
Kinh tế chính trị
60
50
1.2
Thống kê  Tin học
19
50
0.38
Ngân hàng
1.875
200
9.37
Tin học quản lý
94
60
1.5
Tài chính doanh nghiệp
873
140
6.2
Quản trị tài chính
1.133
110
10.3
Quản trị nguồn nhân lực
239
90
2.6
Kiểm toán
546
90
6.0
Luật
175
60
2.9
Luật kinh tế
292
60
4.8

3. Trường Đại học Ngoại ngữ: 131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng - http://www.cfl.udn.vn/
Đại học Ngoại ngữ
ĐKDT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ chọi
Tổng số
5.327
1.350
3.9
Sư phạm tiếng Anh
541
70
7.72
Sư phạm tiếng Pháp
11
35
0.31
Sư phạm tiếng Trung
26
35
0.74
Sư phạm tiếng Anh  bậc Tiểu học
650
70
9.2
Cử nhân tiếng Anh
1.662
420
3.9
Cử nhân tiếng Nga
37
35
1.05
Cử nhân tiếng Pháp
76
35
2.1
Cử nhân tiếng Trung
458
80
5.7
Cử nhân tiếng Nhật
247
100
2.4
Cử nhân tiếng Hàn quốc
243
70
3.4
Cử nhân tiếng Thái Lan
15
35
0.42
Cử nhân Quốc tế học
297
125
2.3
Cử nhân tiếng Anh Thương mại
772
170
4.5
Cử nhân tiếng Pháp Du lịch
49
35
1.4
Cử nhân tiếng Trung Thương mại
243
35
6.9

4. Trường Đại học Sư phạm: 459 Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng - http://www.ued.udn.vn/

Đại học Sư phạm
ĐKDT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ chọi
Tổng số
12.610
1.550
8.1
Sư phạm Toán học
856
50
17.12
Sư phạm Vật lý
560
50
11.2
Toán ứng dụng
155
100
1.55
Công nghệ Thông tin
385
150
2.5
Sư phạm Tin
155
50
3.1
Vật lý học
69
50
1.38
Sư phạm Hóa học
479
50
9.58
Hoá học (phân tích Môi trường)
69
50
1.38
Hóa học (chuyên ngành Hoá Dược)
246
50
4.92
Khoa học Môi trường
350
50
7
Sư phạm Sinh học
1.074
50
21.48
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
1.858
50
37.16
Giáo dục Chính trị
105
50
2.1
Sư phạm Ngữ văn
762
50
15.24
Sư phạm Lịch sử
295
50
5.9
Sư phạm Địa lý
457
50
9.14
Văn học
149
150
0.99
Tâm lý học
263
50
5.26
Địa lý
172
50
3.44
Việt Nam học
294
50
5.88
Văn hoá học
23
50
0.46
Báo chí
416
50
8.32
Giáo dục Tiểu học
2.103
100
21.03
Giáo dục Mầm non
1.315
100
13.15


5. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum:
129 Phan Đình Phùng, Thị xã Kon Tum, Tỉnh Kon Tum - http://www.kontum.udn.vn/ 
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
ĐKDT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ chọi
Tổng số
900
380
2.3
Xây dựng cầu đường
117
55
2.1
Kinh tế xây dựng Quản lí dự án
166
60
2.7
Kế toán
286
60
4.7
Quản trị kinh doanh
161
55
2.9
Ngân hàng
155
0
0
Kế toán
3
50
0.06
Quản trị kinh doanh Thương mại
4
50
0.08
Công nghệ Kĩ thuật công trình xây dựng
8
50
0.16


6. Trường Cao đẳng Công nghệ:
48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng - http://www.dct.udn.vn/



Cao đẳng Công nghệ
ĐKDT
      Chỉ tiêu
        Tỷ lệ chọi
Tổng số
3.349
1470
2.2
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí chế tạo
237
120
1.9
Công nghệ Kỹ thuật Điện
462
180
2.5
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
310
120
2.5
Công nghệ thông tin
474
120
3.95
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
288
120
2.4
Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng
746
120
6.2
Công nghệ Kỹ thuật Công trình giao thông
157
95
1.6
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt - Điện lạnh
91
60
1.5
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
36
60
0.6
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
204
95
2.1
Công nghệ Kỹ thuật Công trình thủy
15
60
0.25
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử
103
100
1.03
Công nghệ Kỹ thuật thực phẩm
96
60
1.6
Xây dựng hạ tầng đô thị
47
80
0.5
Kiến trúc Công trình
83
80
1.03


7. Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin:
 Khu C - 54 Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng - http://www.cit.udn.vn/




Cao đẳng Công nghệ Thông tin
ĐKDT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ chọi
Tổng số
553
580
0.95
Công nghệ thông tin
316
200
1.58
Công nghệ phần mềm
80
60
1.3
Công nghệ Mạng và truyền thông
87
90
0.96
Kế toán - Tin học
70
230
0.30

Theo Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng, số liệu thống kê trên chỉ tính thí sinh đăng ký dự thi vào ĐH Đà Nẵng, không tính khoảng 9.000 hồ sơ ĐKDT của các thí sinh thi nhờ tại ĐH Đà Nẵng.



Nguồn: Đại học Đà Nẵng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét