Chào mừng Bạn đến với Blog Gia đình Phật tử Tân Thái!

Thứ Tư, 8 tháng 8, 2012

ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn các trường ĐH thành viên

Chiều ngày 8/8, ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn của các trường ĐH thành viên, gồm: trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng, trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng, ĐH Sư phạm Đà Nẵng, Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum. Theo đó, điểm chuẩn vào trường, ngành như sau:

A/  Cấp đại học:

S
TT
Trường/Ngành
ngành
Khối
thi
Điểm trúng
tuyển
Ghi chú
I

ĐH Bách khoa (DDK)


A,V



+ Điểm trúng tuyển vào trường

A
15.5
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:



1
Cơ khí chế tạo máy
101
A
15.5
2
Điện kỹ thuật
102
A
15.5
3
Điện tử - Viễn thông
103
A
16.5
4
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
104
A
19.0
5
Xây dựng Công trình thủy
105
A
15.5
6
Xây dựng Cầu - Đường
106
A
16.5

7
Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh
107
A
15.5

8
Cơ khí động lực
108
A
15.5

9
Công nghệ thông tin
109
A
16.5

10
Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử
110
A
15.5

11
Cơ - Điện tử
111
A
15.5

12
Công nghệ môi trường
112
A
15.5

13
Kiến trúc
113
V
23.0
Vẽ mỹ thuật hệ số 2.
14
Vật liệu và cấu kiện xây dựng
114
A
15.5

15
Tin học xây dựng
115
A
15.5

16
Kĩ thuật tàu thủy
116
A
15.5

17
Kĩ thuật năng lượng và môi trường
117
A
15.5

18
Quản lý môi trường
118
A
15.5

19
Quản lý công nghiệp
119
A
15.5

20
Công nghệ hóa thực phẩm
201
A
15.5

21
Công nghệ chế biến dầu và khí
202
A
18.5

22
Công nghệ vật liệu
203
A
15.5

23
Công nghệ sinh học
206
A
15.5

24
Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA)
400
A
18.0

II

ĐH Kinh tế (DDQ)


A,A1
D1-4



+ Điểm trúng tuyển vào trường

A,A1
D
17.0
16.5
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:



1
Kế toán
401
A,A1
D
19.0
18.5
2
Quản trị kinh doanh tổng quát
402
A,A1
D
17.5
17.0
3
Quản trị Kinh doanh du lịch và DV
403
A,A1
D
17.0
16.5
4
Quản trị Kinh doanh thương mại
404
A,A1
D
17.0
16.5
5
Ngoại thương
405
A,A1
D
18.0
17.5
6
Marketing
406
A,A1
D
17.0
16.5

7
Kinh tế phát triển
407
A,A1
D
17.0
16.5

8
Kinh tế lao động
408
A,A1
D
17.0
16.5

9
Kinh tế và quản lý công
409
A,A1
D
17.0
16.5

10
Kinh tế chính trị
410
Không mở lớp do không có thí sinh trúng tuyển.
11
Thống kê - Tin học
411
12
Ngân hàng
412
A,A1
D
18.5
18.0

13
Tin học quản lý
414
A,A1
D
17.0
16.5

14
Tài chính doanh nghiệp
415
A,A1
D
19.5
19.0

15
Quản trị tài chính
416
A,A1
D
18.0
17.5

16
Quản trị nhân lực
417
A,A1
D
17.0
16.5

17
Kiểm toán
418
A,A1
D
21.0
20.5

18
Luật học
501
A,A1
D
17.0
16.5

19
Luật kinh tế
502
A,A1
D
17.0
16.5

III
ĐH Ngoại ngữ (DDF):



Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
1
Sư phạm tiếng Anh
701
D1
21.0

2
Sư phạm tiếng Pháp
703
D1,3
16.0

3
Sư phạm tiếng Trung
704
D1,4
17.0

4
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học
705
D1
18.5

5
Ngôn ngữ Anh
751
D1
18.5

6
Ngôn ngữ tiếng Nga
752
D1,2
15.5

7
Ngôn ngữ Pháp Pháp
753
D1,3
15.5

8
Ngôn ngữ tiếng Trung
754
D1,4
17.0

9
Ngôn ngữ tiếng Nhật
755
D1
17.5

10
Ngôn ngữ Hàn Quốc
756
D1
17.5

11
Ngôn ngữ Thái Lan
757
D1
15.5

12
Quốc tế học
758
D1
17.0

13
Ngôn ngữ Anh thương mại
759
D1
20.5

14
Ngôn ngữ Pháp du lịch
763
D1,3
16.0

15
Ngôn ngữ Trung thương mại
764
D1,4
18.5

IV


ĐH Sư phạm (DDS)




Điểm thi các môn có tên trùng với tên ngành dự thi nhân hệ số 2.
1
Sư phạm Toán
101
A
23.5
2
Sư phạm Vật lý
102
A
20.5
3
Toán ứng dụng
103
A
sàn

4
Công nghệ thông tin
104
A
sàn

5
Sư phạm Tin
105
A
sàn

6
Vật lý
106
A
sàn

7
Sư phạm Hóa
201
A
22.0

8
Hóa học (phân tích môi trường)
202
A
sàn

9
Hóa học (Hóa dược)
203
A
sàn

10
Cử nhân khoa học môi trường
204
A
sàn

11
Sư phạm Sinh học
301
B
21.5

12
QLTN - Môi trường
302
B
16.5

13
Giáo dục chính trị
500
C
sàn

14
Ngữ văn
601
C
21.0

15
Sư phạm Lịch sử
602
C
14.5

16
Sư phạm Địa lý
603
C
20.5

17
Văn học
604
C
16.0

18
Tâm lý học
605
B,C
sàn

19
Địa lý
606
C
16.5

20
Việt Nam học
607
C
sàn

21
Văn hóa học
608
C
sàn

22
Báo chí
609
C
13.5
Nếu sàn lớn hơn lấy bằng sàn
23
Giáo dục tiểu học
901
D1
13.5

24
Giáo dục mầm non
902
M
15.0


V


Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)






+ Điểm trúng tuyển vào ngành:




1
Xây dựng Cầu - Đường
106
A
sàn

2
Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án
400
A
sàn

3
Kế toán
401
A
sàn

4
Quản trị kinh doanh tổng quát
402
A
sàn

5
Ngân hàng
412
A
sàn


B/ Cấp cao đẳng:

S
TT
Trường/Ngành
Mã ngành
Khối
thi
Điểm trúng
tuyển
Ghi chú

I

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)






1
CNKT Công trình xây dựng
C76
A
sàn

2
Kế toán
C66
A, D1
sàn

3
Quản trị kinh doanh thương mại
C67
A, D1
sàn

II
CĐ Công Nghệ (DDC)
Từ C71 đến C85
A
B
V
10.5
10.5
10.5
Nếu sàn cao hơn thì lấy bằng sàn
III
CĐ Công nghệ Thông Tin (DDI)
Từ C90 đến C93
A, D1 V
10.0
Nếu sàn cao hơn thì lấy bằng sàn

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5. Riêng đối với Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,5 và giữa các khu vực là 1,0.

Những thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). 2 ngành Kinh tế chính trị và ngành Thống kê tin học của trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng sẽ không mở lớp, do không có thí sinh trúng tuyển.


Phạm Thịnh - vtc.vn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét